kao što je pisano u Knjizi besjeda Izaije proroka: Glas viče u pustinji: Pripravite put Gospodinu, poravnite mu staze!
như lời đã chép trong sách đấng tiên tri Ê-sai rằng: Có tiếng kêu la trong đồng vắng: Hãy dọn đường Chúa, ban bằng các nẻo Ngài.
jer to su dani odmazde, da se ispuni sve što je pisano."
Vì những ngày đó là ngày báo_thù, hầu cho mọi lời đã chép được ứng_nghiệm.
Očevi naši blagovaše manu u pustinji, kao što je pisano: Nahrani ih kruhom nebeskim."
Tổ phụ chúng ta đã ăn ma-na trong đồng vắng, theo như lời chép rằng: Ngài đã ban cho họ ăn bánh từ trên trời xuống.
A Isus nađe magarčića i sjede na nj kao što je pisano:
Ðức_Chúa_Jêsus gặp một con lừa con, bèn lên cỡi, y_như lời chép rằng:
Nego neka Bog bude istinit, a svaki čovjek lažac, kao što je pisano: Da pravedan budeš po obećanjima svojim i pobijediš kada te sudili budu.
Thà xưng Ðức_Chúa_Trời là thật và loài_người là giả_dối, như có chép rằng: Ấy vậy Chúa sẽ được xưng công_bình trong lời phán của Ngài, Và sẽ được thắng khi chịu xét_đoán.
kao što je pisano: Ocem mnoštva naroda ja te postavljam - pred Onim komu povjerova, pred Bogom koji oživljuje mrtve i zove da bude ono što nije.
y_như lời chép rằng: Ta đã lập ngươi làm cha nhiều dân_tộc, thật người là cha chúng_ta trước mặt Ðức_Chúa_Trời, tức_là Ðấng người đã tin, là Ðấng ban sự sống cho kẻ chết, gọi những sự không có như có rồi.
Kao što je pisano: Poradi tebe ubijaju nas dan za danom i mi smo im ko ovce za klanje.
Như có chép rằng: Vì cớ Ngài, chúng_tôi bị giết cả ngày; Họ coi chúng_tôi như chiên định đem đến hàng làm_thịt.
kao što je pisano: Evo postavljam na Sionu kamen spoticanja i stijenu posrtanja. Ali tko u nj vjeruje, neće se postidjeti.
như có chép rằng: Nầy ta để tại Si-ôn một hòn đá ngăn_trở, tức_là hòn đá lớn làm cho vấp_ngã; Hễ ai tin đến thì khỏi bị hổ_thẹn.
kao što je pisano: Dade im Bog duh obamrlosti, oči da ne vide, uši da ne čuju sve do dana današnjega.
như có chép rằng: Ðức_Chúa_Trời đã cho họ mờ tối, con mắt chẳng thấy, lỗ tai chẳng nghe, cho_đến ngày_nay.
Ta ni Krist nije sebi ugađao, nego kao što je pisano: Poruge onih koji se rugaju tebi padoše na me.
Vì_Ðấng_Christ cũng không làm cho đẹp_lòng mình, như có chép rằng: Lời của những kẻ nguyền_rủa Chúa đã đổ trên mình tôi.
a pogani da za milosrđe proslave Boga, kao što je pisano: Zato ću te slaviti među pucima i psalam pjevati tvome imenu.
lại khiến dân ngoại khen_ngợi Ðức_Chúa_Trời vì sự thương_xót của Ngài, như có chép rằng: Bởi đó tôi sẽ ngợi_khen Chúa giữa các dân ngoại, Và ca_tụng danh Ngài.
A budući da imamo isti duh vjere kao što je pisano: Uzvjerovah, zato besjedim, i mi vjerujemo pa zato i besjedimo.
Vì chúng_tôi có đồng một_lòng tin, y_như lời Kinh_Thánh rằng: Ta đã tin, cho_nên ta nói, cũng vậy, chúng_tôi tin, cho_nên mới nói,
kao što je pisano: Nije ništa preteklo onome koji bijaše nakupio mnogo, a niti je nedostajalo onome koji bijaše nakupio manje.
theo lời chép rằng: Kẻ đã thâu nhiều cũng chẳng dư, kẻ thâu ít cũng chẳng thiếu chi.
kao što je pisano: Rasipno dijeli, daje sirotinji, pravednost njegova ostaje dovijeka.
như có chép rằng: Người đã rải ra, đã thí cho kẻ nghèo; Sự công_bình của người có đời_đời.
2.8808300495148s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?